Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc mơ xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế. Ngày 20/11/2018, mẫu sedan mới đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà trong buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết.
VinFast Lux A2.0 là chiếc sedan được xây dựng dựa trên nền tảng thiết kế của xe BMW, dưới sự chắp bút của 4 Studio trứ danh, bao gồm: Pininfarina, Zagato, Torino và ItalDesign. Tất cả những điều trên đã mang lại lại cho VinFast Lux A2.0 vẻ ngoài sang chảnh, nội thất đỉnh cao và đi kèm với đó là khối động cơ mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường và đủ sức cạnh tranh công bằng với những thương hiệu ô tô danh tiếng khác.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG VINFAST LUX A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | 4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,968 | 2.968 | 2.968 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,797/535 | 1.795/535 | 1.795/535 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của VinFast Lux A2.0: Toàn bộ thông số kích thước của xe VinFast Lux A2.0 đều tỏ ra vượt trội hơn các đối thủ của nó trong phân khúc. Với giá thành hợp lý và sở hữu kích thước to lớn, thật không lạ khi VinFast Lux A2.0 đang là một trong những chiếc Sedan được yêu thích nhất trên thị trường.
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ VINFAST LUX A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 174/4.500-6.000 | 174/4.500-6.000 | 228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 300/1.750-4.000 | 350/ 1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có |
Hộp số | ZF Tự động, 8 cấp | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | 70 | 70 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Nhận xét về thông số động cơ của VinFast Lux A2.0: VinFast Lux A2.0 có công suất 174 mã lực, mô men xoắn 300 Nm trên nền tảng động cơ 2.0L, 4 xy-lanh thừa hưởng tinh hoa công nghệ của BMW giúp chiếc Sedan hạng D này dễ dàng chinh phục mọi cung đường. Điểm đặc biệt là dòng xe này trang bị hệ dẫn động cầu sau, với hệ thống RWD cho phép chiếc xe lái hay hơn và mạnh mẽ hơn các đối thủ trong tầm phân khúc này.
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT VINFAST LUX A2.0
hông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | LED | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Chức năng sấy gương | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa |
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Không | Không | Có |
La-zăng và lốp | 18 inch, hợp kim nhôm | 18 inch, hợp kim nhôm | 19 inch, hợp kim nhôm |
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có |
Ống xả cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | Ống xả đôi |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | Có | Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Nhận xét về thông số ngoại thất của VinFast Lux A2.0: Nếu vô tình dạo phố bắt gập chiếc VinFast Lux A2.0, nhìn như một chiếc xe sang, đắt tiền. Mẫu xe được thiết kế với phong cách hiện đại, khá Tây so với các dòng xe trong phân khúc hạng D. Đặc biệt, không thể thiếu đèn pha cực kỳ ấn tượng với tạo hình chữ V đầy tự hào.
THÔNG SỐ NỘI THẤT VINFAST LUX A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | 60/40 | 60/40 |
Màu nội thất | Tùy chọn 1 trong 3 màu | Tùy chọn 1 trong 3 màu | Tùy chọn 1 trong 3 màu |
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng Bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Cổng USB | 4 | 4 | 4 |
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | Không | Không | Có |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | Có | Có |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | Có | Có |
Ổ điện xoay chiều 230Vh | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện 12V | Có | Có | Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có |
Nhận xét về thông số nội thất VinFast Lux A2.0: Chiếc xe này có tất cả những tiện nghi mà bạn cần trên một chiếc xe tiền tỷ. Thậm chí, nó còn hơn thế nữa khi có tùy chọn bọc da Nappa, một trong những loại da đắt tiền chỉ sử dụng trên xe sang. Không thể phủ nhận nội thất của VinFast Lux A2.0 khá giống với BMW, tuy nhiên, nó vẫn có một giao diện màn hình thuần Việt rất đáng được khích lệ.
THÔNG SỐ AN TOÀN VINFAST LUX A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | Có | Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn của VinFast Lux A2.0:chiếc xe này rất an toàn, nó có đủ chức năng an toàn cao cấp nhất trên một mẫu xe hiện đại. Xe cũng trang bị camera 360 độ hay chức năng cảnh báo điểm mù, và hệ thống cảnh báo chống trộm.
THÔNG SỐ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VINFAST LUX A2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0 nâng cao | VinFast Lux A2.0 cao cấp |
Mẫu Lux A2.0/S5B1ALRVN | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,39 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,11 | 11,11 | 11,11 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
Mẫu Lux A2.0/S5B2ALRVN | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,32 | 8,32 | 8,32 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 10,83 | 10,83 | 10,83 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,82 | 6,82 | 6,82 |
Nhận xét về thông số tiêu thụ nhiên liệu VinFast Lux A2.0:Mức tiêu hao nhiên liệu trên VinFast Lux A2.0 là chấp nhận được với một mẫu xe gia nhập phân khúc hạng D. Tuy nhiên, bạn không thể đòi hỏi nhiều ở một chiếc xe có kích thước lớn và động cơ trang bị công nghệ tăng áp như trên VinFast Lux A2.0. Con số này theo chúng tôi là phù hợp với chiếc xe, không quá tốn xăng cũng không phải là chiếc xe tiết kiệm
MÀU SẮC VINFAST LUX A2.0
CÁC PHIÊN BẢN & GIÁ BÁN VINFAST LUX A2.0
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá xe tháng 02/2021 (giá bao gồm hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho dòng LUX) | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
Lux A2.0 sedan nâng cao | 1.269.000.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
Lux A2.0 sedan cao cấp | 1.419.000.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Để có giá tốt nhất vui lòng liên hệ: VINFAST BÌNH ĐỊNH – PHÚ YÊN